Danh-Sách
74 Anh-Hùng
Tử-Sĩ Hoàng-Sa
Xin Quý Vị giúp cho tài-liệu để
chúng tôi
nhật-tu. Chân-thành cảm ơn
trước.
Anh-Hùng Tử-Sĩ
đã hy sinh Hoàng-Sa
trong khi bảo vệ Tổ Quốc, chống trả lại sự xâm lăng của ngoại bang xâm lược,
cần thiết phải được vinh danh. Hình ảnh chân dung của họ là những di vật quý
hoá muôn đời sau.
Xin chân-thành cảm ơn Ông Vũ Đình Thiện
(Email 19-1-2012). Chúng tôi xin sửa chữa tên một vị thuộc HQ-5: anh-hùng tử-sĩ
Vũ-Đình-Quang, SQ: 62A700 710.
Xin chân-thành cảm ơn Cháu
Lương Nguyễn Trãi
(Email 21-8-2012). Chúng tôi xin sửa chữa tên một vị thuộc HQ-10: anh-hùng tử-sĩ Lương Thanh Thú, SQ:
70A/700.494.
Xin chân-thành cảm
ơn Cháu Nguyễn Lê Bội Liên. Chúng tôi xin sửa chữa tên một vị thuộc HQ-5:
anh-hùng tử-sĩ Nguyễn Phú Hảo.
Xin chân-thành cảm
ơn
gia đình trung sĩ Phạm Ngọc Đa (thân mẫu còn sống tại Long Xuyên),
Chúng tôi xin sửa chữa tên họ một vị thuộc HQ-10: anh-hùng tử-sĩ Phạm Ngọc Đa, SQ:
71A/703.001.
vuhuusan@yahoo.com
HQ.10
& Tường-Trình Ủy-Khúc
/ Tài liệu |
|
Họ Tên |
|
Số Quân |
|
1 Sách "LượcSử HQVNCH" |
HQ.Th/Tá |
Ngụy-Văn |
Thà |
63A/700.824 |
HT |
2 121BTL/HmĐ |
HQ.Đ/Uý |
Nguyễn-Thành |
Trí |
61A702.714 |
HP |
3 Sách "LượcSử HQVNCH" |
ThS.1/TP |
Nguyễn-Hồng |
Châu |
59A700126 |
QNT |
4 121BTL/HmĐ |
TS./GL |
Vương |
Thương |
64A700.777 |
|
5 121BTL/HmĐ |
TS./VCh |
Pham-Ngọc |
Đa |
71A703.001 |
|
6 121BTL/HmĐ |
TS./TP |
Võ-Văn |
Nam |
71A705.697 |
|
7 121BTL/HmĐ |
ThS./ĐT |
Trần-Văn |
Thọ |
71A706.845 |
|
8 121BTL/HmĐ |
TS./QK |
Nguyễn-Văn |
Tuấn |
71A700.206 |
|
9 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Vũ-Văn |
Bang |
66A/702.337 |
|
10 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Phạm-Văn |
Đồng |
67A/701.990 |
|
11 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Huỳnh-Duy
|
Thạch |
63A/702.639 |
CKT |
12 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Ngô-Chí
|
Thành |
68A/702.453 |
|
13 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Vũ-Đình |
Huân |
69A/703.058 |
|
14 157BTL/HmĐ |
THS.1/CK |
Phan-Tân |
Liêng |
56A/700.190 |
|
15 157BTL/HmĐ |
THS.1/ĐK |
Võ-Thế |
Kiệt |
61A/700.579 |
|
16 157BTL/HmĐ |
THS./VC |
Hoàng-Ngọc |
Lê |
53A/700.030 |
|
17 157BTL/HmĐ |
TRS.1/VT |
Phan-Tiến |
Chung |
66A/701.539 |
|
18 157BTL/HmĐ |
TRS./TP |
Huỳnh-Kim |
Sang |
70A/702.678 |
|
19 157BTL/HmĐ |
TRS./TX |
Lê-Anh |
Dũng |
70A/700.820 |
|
20 157BTL/HmĐ |
TRS./ĐK |
Lai-Viết |
Luận |
69A/700.599 |
|
21 157BTL/HmĐ |
TRS./VCh |
Ngô-Tấn |
Sơn |
71A/705.471 |
|
22 157BTL/HmĐ |
TRS./GL |
Ngô-Văn |
Ơn |
69A/701.695 |
|
23 157BTL/HmĐ |
TRS./TP |
Nguyễn-Thành |
Trong |
72A/700.861 |
|
24 157BTL/HmĐ |
TRS./TP |
Nguyễn-Vinh |
Xuân |
70A/703.062 |
|
25 157BTL/HmĐ |
TRS./CK |
Phạm-Văn |
Quý |
71A/703.502 |
|
26 157BTL/HmĐ |
TRS./CK |
Nguyễn-Tấn |
Sĩ |
66A/701.761 |
|
27 157BTL/HmĐ |
TRS./CK |
Trần-Văn |
Ba |
65A/700.365 |
|
28 157BTL/HmĐ |
TRS./ĐT |
Nguyễn-Quang
|
Xuân
|
70A/703.755 |
|
29 157BTL/HmĐ |
TRS./BT |
Trần-Văn
|
Đảm |
64A/701.108 |
|
30 157BTL/HmĐ |
HS.1/VCh |
Lê-Văn
|
Tây |
68A/700.434 |
|
31 157BTL/HmĐ |
HS.1/VCh |
Lương-Thanh |
Thú |
70A/700.494 |
|
32 157BTL/HmĐ |
HS.1/TP |
Nguyễn-Quang
|
Mén |
65A/702.384 |
|
33 157BTL/HmĐ |
HS.1/VCh |
Ngô |
Sáu |
68A/700.546 |
|
34 157BTL/HmĐ |
HS.1/CK |
Đinh-Hoàng |
Mai |
70A/700.729 |
|
35 157BTL/HmĐ |
HS.1/CK |
Trần-Văn |
Mộng |
71A/703.890 |
|
36 157BTL/HmĐ |
HS.1/DV |
Trần-Văn |
Định |
69A/700.627 |
|
37 157BTL/HmĐ |
HS./VCh |
Trương-Hồng |
Đào |
71A/704.001 |
|
38 157BTL/HmĐ |
HS./VCh |
Huỳnh-Công |
Trứ |
71A/701.671 |
|
39 157BTL/HmĐ |
HS./GL |
Nguyễn-Xuân |
Cường |
71A/700.550 |
|
40 157BTL/HmĐ |
HS./GL |
Nguyễn-Văn |
Hoàng |
72A/702.678 |
|
41 157BTL/HmĐ |
HS./TP |
Phan-Văn |
Hùng |
71A/706.091 |
|
42 157BTL/HmĐ |
HS./TP |
Nguyễn-Văn |
Thân |
71A/702.606 |
|
43 157BTL/HmĐ |
HS./TP |
Nguyễn-Văn |
Lợi |
62A/700.162 |
|
44 157BTL/HmĐ |
HS./CK |
Trần-Văn
|
Bảy |
68A/701.244 |
|
45 157BTL/HmĐ |
HS./CK |
Nguyễn-Văn |
Đông |
71A/703.792 |
|
46 157BTL/HmĐ |
HS./PT |
Trần-Văn |
Thêm |
61A/701.842 |
|
47 157BTL/HmĐ |
HS./CK |
Phạm-Văn
|
Ba |
71A/702.200 |
|
48 157BTL/HmĐ |
HS./DK |
Nguyễn-Ngọc
|
Hoà |
71A/705.756 |
|
49 157BTL/HmĐ |
HS./DK |
Trần-Văn
|
Cường |
72A/701.122 |
|
50 157BTL/HmĐ |
HS./PT |
Nguyễn-Văn |
Phương |
71A/705.951 |
|
51 157BTL/HmĐ |
HS./PT |
Phan-Văn
|
Thép |
70A/703.166 |
|
52 157BTL/HmĐ |
TT.1/TP |
Nguyễn-Văn |
Nghĩa |
72A/703.928 |
|
53 157BTL/HmĐ |
TT.1/TP |
Nguyễn-Văn |
Đức |
73A/701.604 |
|
54 157BTL/HmĐ |
TT.1/TP |
Thi-Văn |
Sinh |
72A/703.039 |
|
55 157BTL/HmĐ |
TT.1/TP |
Lý-Phùng |
Quí |
71A/704.165 |
|
56 157BTL/HmĐ |
TT.1/VT |
Phạm-Văn |
Thu |
70A/702.198 |
|
57 157BTL/HmĐ |
TT.1/PT |
Nguyễn-Hữu |
Phương |
73A/702.542 |
|
58 157BTL/HmĐ |
TT.1/TX |
Phạm-Văn
|
Lèo |
73A/702.651 |
|
59 157BTL/HmĐ |
TT.1/CK |
Dương-Văn |
Lợi |
73A/701.643 |
|
60 157BTL/HmĐ |
TT.1/CK |
Châu-Tuỳ |
Tuấn |
73A/702.206 |
|
61 157BTL/HmĐ |
TT.1/DT |
Đinh-Văn |
Thục |
71A/704.487 |
|
62 157BTL/HmĐ |
TT /VCh |
Nguyễn-Văn |
Lai |
71A/703.668 |
|
|
|
|
|
|
HQ. 4 |
|
|
|
|
|
Sách "TàiLiệu HảiChiến HSa" |
HQ Th/Uý |
Nguyễn-Phúc
|
Xá
|
|
Tr. Khẩu 20 |
Sách "TàiLiệu HảiChiến HSa" |
HS1/VC |
Bùi-Quốc |
Danh |
|
Xạ Thủ |
Sách "TàiLiệu HảiChiến HSa" |
Biệt-Hải |
Nguyễn-Văn |
Vượng |
Xung-phong |
Tiếp Đạn |
|
|
|
|
|
HQ.5 |
|
|
|
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
HQ Tr/Uý |
Nguyễn-Văn
|
Đồng
|
|
Tr. Khẩu 127 |
Sách "LượcSử HQVNCH" |
ThSI/ĐT |
Nguyễn-Phú |
Hảo |
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
TS1TP |
Vũ-Đình |
Quang |
62A700 710 |
|
|
|
|
|
|
HQ.16 |
|
|
|
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
TSI/ĐK |
Trần
Văn |
Xuân
|
68A/701.074 |
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
HS/QK |
Nguyễn-Văn |
Duyên |
|
|
|
|
|
|
|
Người-Nhái |
|
|
|
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
Tr/Uý NN |
Lê-Văn
|
Đơn
|
|
Tr. Toán |
Sách "LượcSử HQVNCH" |
TS/NN |
Đinh-Khắc |
Từ |
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
HS/NN |
Đỗ-Văn |
Long |
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
NN |
Nguyễn-Văn |
Tiến |
|
|
Phụ-Chú:
-
Tử sĩ của HQ-4,
HQ-5,
HQ-16
và Người Nhái được các Đơn Vị Trưởng
liên
hệ
đang sinh sống tại Hoa Kỳ xác nhận.
-
Tử sĩ của
HQ-10 là 7 SQ + 23 HSQ + 32 ĐV = 62 người
(Hải-Sử Tuyển-Tập, HQVN. 2004, trang 310).
- Cùng
với danh tính của vị Hạm-Trưởng Nguỵ Văn Thà
và Quản Nội Trưởng Nguyễn Hồng Châu, số
60 Tử-Sĩ
của
HQ-10
được xác nhận với đầy đủ:
Cấp bậc, Họ Tên, Quân Số;
bởi
2
bản:
(1)-
Tường-Trình Ủy-Khúc # 121/BTL/HmĐ/NV/TTUK/K ngày
16-2-1974:
(6
người)
&
(2)- Tường-Trình Ủy-Khúc # 157/BTL/HmĐ/NV/TTUK/K ngày
02-3-1974
(54
người),
do Hải-Quân Đại-Tá Nguyễn-Xuân-Sơn, Tư-Lệnh Hạm-Đội, ký tên & đóng dấu.
-
Sách "Lược Sử Hải Quân VNCH", Tác-giả Vũ Hữu San,
2009, tái bản 2012.
#
121/BTL/HmĐ/NV/TTUK/K ngày 16-2-1974 &
-
Sách "Lược Sử Hải Quân VNCH", Tác-giả Vũ Hữu
San, 2009, tái bản 2012.
- Cố HQ Chuẩn-Uý Vũ-Văn-Ấn, Sĩ-Quan
Nhân-Viên Hạm-Đội, trước khi qua đời, có nhắn lại là:
(1) Ông đã viết các bản Tường-Trình
Ủy-Khúc khác nữa cho HQ-4, HQ-5, HQ-16
(2) Có một Đoàn-Viên trong Danh-Sách
Tường-Trình Ủy-Khúc # 157 về trình-diện Hạm-Đội sau ngày 02-3-1974. Rất
tiếc, Ông không còn nhớ ra danh-tính Đoàn-Viên này sau 30-4-1975,
vì kinh
qua nhiều ngày trốn-tránh, tù tội, vất vả, gian-truân, vượt biên, xin
tị-nạn, làm lại cuộc đời mới tại Canada, rồi bệnh-hoạn…
|